Các thông số kỹ thuật Suzuki GN125 được rất nhiều anh em đam mê xe quan tâm. Đây là dòng xe classic đơn giản nhưng lại rất được lòng dân chơi xe. Không chỉ hầm hố, thế mạnh của dòng xe còn nằm ở thông số kỹ thuật của chúng. Bài viết này, Xemoto.vn sẽ giới thiệu Các thông số kỹ thuật Suzuki GN125 mẫu mới nhất 2023.
Các thông số kỹ thuật Suzuki GN125 mẫu mới nhất
Thông số kỹ thuật suzuki gn125 Suzuki GN125 – Thông tin chung
Nếu bạn là tín đồ của trường phái xe 2 bánh classic thì không thể nào không biết tới Suzuki GN125 được. Hồi thế kỷ trước, Suzuki GN125 cũng được nhiều chàng trai bụi bặm yêu mến vì vẻ ngoài trang trí hầm hố của mình.
Cho tới nay khi trường phái Cafe racer, tracker được các bạn trẻ yêu mến trở lại thì Suzuki GN125 là ứng cử viên sáng giá được dùng để độ lại.
>>>Xem thêm: Đánh giá Honda City 2021 Ra mắt với 3 phiên bản
Suzuki GN125 – Thông số kỹ thuật
Thông tin cơ bản Suzuki GN125 ( General information ) | |
Định dạng ( Model ) | Suzuki GN125 |
Năm ( Year ) | 1997 |
Hình thức ( Category ) | Classic Custom |
Động cơ và truyền động Suzuki GN125 ( Engine and transmission ) | |
Phân khối ( Displacement ) | 124cc (7.6 cu-in) |
Loại động cơ ( Engin type) | 1 xy lanh, 4 thì (Single cylinder, 4-stroke) |
Sức mạnh tối đa ( Max Power ) | 11 HP (7.9 kW) @ 9.600 RPM |
Tỉ lệ nén ( Compression ration) | 9:05:01 |
Mômen xoắn cực đại ( Max Torque ) | 10 Nm (1.0 kgf-m) @ 8.600 RPM |
Đường kính và khoảng chạy piston ( Bore & Stroke ) | 57.0 mm x 48.8 mm (2.2 x 1.9 in) |
Tốc độ tối đa (Top speed) | 101 km/h (63 mph) – 0-100km:15.3s |
Van mỗi xy lanh ( Valves per cylinder ) | 2 |
Nền tảng xăng ( Fuel system ) | Bình xăng con (Carburettor) |
Nền tảng điều khiển khí ( Fuel control ) | SOHC |
Nền tảng bơm nhớt ( Lubrication system ) | Pressure / splash, wet sump, 850ml oil capacity 10W/40 |
Nền tảng sử dụng mát( Cooling system ) | không khí (Air) |
Hộp số ( Gearbox ) | 5 cấp (5-speed) |
Bộ ly hợp ( Clutch ) | Nồi ướt nhiều lá bố (Wet, multiple disc, cable operated, 2.8 liters oil capality) |
Loại truyền động ( Transmission type ) | Sên (Chain) |
Hệ thống ống xả ( Exhaust system ) | 1 ống xả chrome (One Chrome Exhaust) |
Sườn, phuộc, thắng và bánh xe Suzuki GN125 ( Chassis, suspension, brakes and wheels ) | |
Khung sườn ( Frame ) | Thép ống (Steel, single down tube) |
Độ nghiêng chảng ba (Rake/Trail) | |
Giảm sóc trước ( Front suspension ) | Phuộc thủy lực (Telescopic, coil spring, oil damped, 130mm travel |
Giảm sóc sau ( Rear suspension ) | Gắp, 2 phuộc (Swingarm, spring preload, 5-way adjustabel, 75mm travel) |
Loại bánh trước (Front tyre dimensions) | 2.75-18 |
Loại bánh sau (Rear tyre dimensions) | 3.50-16 |
Thắng trước ( Front brakes ) | Single disc 220mm |
Thắng sau ( Rear brakes ) | Drum 130mm |
Tỷ lệ vật lý và sức chứa Suzuki GN125 ( Physical measures and capacities ) | |
Trọng lượng khô ( Dry weight ) | 107 kg (235 lbs) |
Chiều cao tổng thể (Overall height) | 1,110 mm (43.7 in) |
Chiều dài tổng thể (Overall length) | 1,945 mm (76.6 in) |
Chiều rộng tổng thể (Overall width) | 815 mm (32.1 in) |
Khoảng cách gầm tới mặt đất (Ground clearance) | 175 mm |
Khoảng hướng dẫn yên tới mặt đất ( Seat height ) | 735 mm |
Khoảng phương pháp hai bánh (Wheelbase) | 1,280 mm (50.4 in) |
Dung tích bình xăng ( Fuel capacity ) | 10.3 lít (10.3 litres – 2.7 US gal) |
Đặc điểm kỹ thuật khác Suzuki GN125 ( Other specifications ) | |
Khởi động ( Starter ) | Đề (Electric) |
Điện thế ( Voltage ) | 12V |
Đánh lửa (Ignition) | Điện trở (Transistorised) |
Bộ phận đánh lửa (Spark Plugs) | NGK D8EA |
Suzuki GN 125 – hình ảnh
Thời gian du nhập của những chiếc xe Nhật Bản tại Việt Nam
Suzuki GN125 thuộc dòng xe 125 phân khối được nhập về Việt Nam lần đầu vào năm 1993, thịnh hành vào những năm 1996 – 2003. Thời gian này để có GN125 người mua phải là những người có điều kiện vì giá xe rất cao, khoảng 40 triệu và là cả một gia tài hồi đó
Đến năm 2003 GN125 dần vắng bóng và không để lại sản xuất nữa. Tuy vậy đến năm 2017 Suzuki đã tái bản nhãn hiệu GN125 và cho ra dòng GN125-2F được sản xuất tại Trung Quốc. Giá xe lần này khoảng gần 50 triệu tuy vậy không để lại được tiếp nhận nhiều nữa.
>>Xem thêm: Đánh giá Hyundai Tucson 2021 lột xác ngoạn mục
Suzuki GN125-2F 2023 có gì mới?
- Cản chống đổ chính hãng
- Lốp không săm trước và sau (Tubeless)
- Xe đã được trang bị cần đạp khởi động
- Khoá mũ bảo hiểm
- Yên xe dày và êm, làm cho các chuyến đi dài trở nên thoải mái hơn.
So với phiên bản trước, GN125-2F 2023 có được đèn pha kiểu dáng mới, đèn hậu mới thon gọn hơn. Bộ đèn xi-nhan mới hình giọt nước, đời trước đèn tròn thô hơn. Suzuki cũng cải tiến tay côn và bộ ly hợp nhẹ hơn.
THIẾT KẾ CỦA DÒNG GN125
Suzuki GN125 dài 1946 mm .rộng 810 mm .chiều cao yên 735 mm với khoảng sáng gầm 170 mm .động cơ 4 thì 124cc có công suất 11 mã lực tại vòng tua 9600 vòng/phút .bộ li hợp 5 cấp với ambraya rời (côn tay) với tổng trọng lượng khô khoảng 107kg
Nói chung với chỉ số kỹ thuật như trên. GN125 sớm chiếm được thiện cảm của người dùng nhờ thiết kế hiền hòa. Không quá dữ dằn tuy vậy đủ để người đam mê khoe cá tính. Chính vì vậy, một thời gian GN125 đã được lực lượng cảnh sát giao thông dùng làm phương tiện
Suzuki GN125 mang dang dấp classic của một chiếc cổ điển chứ không phải những chiếc cruiser dùng chạy đường trường như những chiếc Rebel của Honda , Virago của Yamaha hay GZ của Suzuki sau này.
>Xem thêm:Tổng hợp loại xe tay côn tốt nhất hiện nay cho bạn
Qua bài viết trên đã cho các bạn biết về các thông số kỹ thuật Suzuki GN125 mẫu mới nhất 2023. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với các bạn. Cảm ơn các bạn đã xem qua bài viết nhé.